Danh sách các trường Đại học ở Đảo Đài Loan
I. ĐÔI NÉT VỀ QUỐC ĐẢO ĐÀI LOAN

II. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở ĐÀI BẮC
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học quốc lập Đài Loan |
國立臺灣大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học Chính trị Quốc gia |
國立政治大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Đại học Quốc lập Đài Bắc |
國立臺北大學 |
Xem chi tiết |
4 |
Đại học Kinh doanh Quốc gia Đài Bắc |
國立臺北商業大學 |
Xem chi tiết |
5 |
Đại học Sư phạm Quốc gia Đài Bắc |
國立臺灣師範大學 |
Xem chi tiết |
6 |
Đại học Điều dưỡng và Khoa học Y tế Quốc gia Đài Bắc |
國立臺北護理健康大學 |
Xem chi tiết |
7 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Đài Loan |
國立臺灣科技大學 |
Xem chi tiết |
8 |
Đại học Công nghệ Quốc gia Đài Bắc |
國立臺北科技大學 |
Xem chi tiết |
9 |
Đại học Nghệ thuật biểu diễn quốc gia Đài Loan |
國立臺灣藝術大學 |
Xem chi tiết |
10 |
Đại học Sư phạm Quốc gia Đài Loan |
國立臺灣師範大學 |
Xem chi tiết |
11 |
Đại học quốc lập Dương Minh |
國立陽明交通大學 |
Xem chi tiết |
12 |
Đại học Nghệ thuật Quốc gia Đài Bắc |
國立臺北藝術大學 |
Xem chi tiết |
13 |
Đại học Đài Bắc |
臺北市立大學 |
Xem chi tiết |
14 |
Cơ sở Đại học Đạm Giang (Tam Khang) |
淡江大學 |
Xem chi tiết |
15 |
Đại học Đông Ngô (Soochow) |
東吳大學 |
Xem chi tiết |
16 |
Đại học Văn hóa Trung Quốc |
中國文化大學 |
Xem chi tiết |
17 |
Đại học Minh Truyền (Ming Chuan) |
銘傳大學 |
Xem chi tiết |
18 |
Đại học Thế Tân (Shih Hsin) |
世新大學 |
Xem chi tiết |
19 |
Đại học Thực tiễn (Shih Chiến) |
實踐大學 |
Xem chi tiết |
20 |
Đại học Y khoa Đài Bắc |
臺北醫學大學 |
Xem chi tiết |
21 |
Đại học Đại Đồng (Tatung) |
大同大學 |
Xem chi tiết |
22 |
Đại học Công nghệ Trung Quốc |
中國科技大學 |
Xem chi tiết |
23 |
Đại học Quốc phòng |
國防大學 |
Xem chi tiết |
24 |
Đại học Khoa học kỹ thuật Trung Hoa |
中華科技大學 |
Xem chi tiết |
25 |
Academia Sinica (Viện Hàn Lâm Khoa Học Đài Loan) |
中央研究院 |
Xem chi tiết |
26 |
Đại học Khoa Học Kỹ Thuật Thành Thị Đài Bắc |
台北城市科大 |
Xem chi tiết |
27 |
Đại học Khoa học kỹ thuật Trung Hoa |
中華科技大學 |
Xem chi tiết |
28 |
Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Đức Minh |
德明財經科技大學 |
Xem chi tiết |
III. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở ĐÀI TRUNG
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học Quốc lập Trung Hưng |
國立中興大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học khoa học kỹ thuật quốc lập Cần Ích |
國立勤益科技大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Đại học giáo dục quốc lập Đài Trung |
國立臺中教育大學 |
Xem chi tiết |
4 |
Đại học Thể thao Đài Loan |
國立臺灣體育學院 |
Xem chi tiết |
5 |
Đại học Phùng Giáp |
逢甲大學 |
Xem chi tiết |
6 |
Đại học Tịnh Nghi |
靜宜大學 |
Xem chi tiết |
7 |
Đại học Đông Hải |
東海大學 |
Xem chi tiết |
8 |
Đại học khoa học kỹ thuật Triêu Dương |
朝陽科技大學 |
Xem chi tiết |
9 |
Đại học khoa học kỹ thuật Trung Đài |
中臺科技大學 |
Xem chi tiết |
10 |
Đại học y dược Trung Quốc |
中國醫藥大學 |
Xem chi tiết |
11 |
Đại học y khoa Trung Sơn |
中山醫學大學 |
Xem chi tiết |
12 |
Đại học khoa học kỹ thuật Hoằng Quang |
弘光科技大學 |
Xem chi tiết |
13 |
Đại học khoa học kỹ thuật Lĩnh Đông |
嶺東科技大學 |
Xem chi tiết |
14 |
Đại học khoa học kỹ thuật Kiều Quang |
僑光科技大學 |
Xem chi tiết |
15 |
Đại học Quốc lập Sư phạm Đài Trung |
國立台中教育大學 |
Xem chi tiết |
16 |
Đại học Á Châu |
亞洲大學 |
Xem chi tiết |
16 |
Học viện Khoa học Kỹ Thuật Tu Bình |
修平技術學院 |
Xem chi tiết |
17 |
Học viện Khoa học Kỹ Thuật Đài Trung |
國立臺中技術學院 |
Xem chi tiết |
IV. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở ĐÀI NAM
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học Quốc gia Đài Nam |
國立臺南大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học Quốc gia Thành Công |
國立成功大學/成大 |
Xem chi tiết |
3 |
Đại học Khoa học và Kỹ thuật Nam Đài |
南臺科技大學 |
Xem chi tiết |
4 |
Đại học Côn Sơn |
崑山科技大學 |
Xem chi tiết |
5 |
Đại học Khoa học kỹ thuật Dược khoa Gia Nam |
嘉南藥理大學 |
Xem chi tiết |
6 |
Đại học Trường Vinh |
長榮大學 |
Xem chi tiết |
7 |
Đại học Công Nghệ Đài Nam |
臺南應用科技大學 |
Xem chi tiết |
8 |
Đại học Công nghệ Y khoa Trung Hoa |
中華醫事科技大學 |
Xem chi tiết |
9 |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Viễn Đông |
遠東科技大學 |
Xem chi tiết |
10 |
Đại học Nghệ thuật Quốc gia Đài Nam |
國立臺南藝術大學 |
Xem chi tiết |
11 |
Đại học Khang Ninh |
康寧大學 |
Xem chi tiết |
12 |
Đại học Thủ đô Đài Loan |
臺灣首府大學 |
Xem chi tiết |
13 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Nan Jeon |
南榮科技大學 |
Xem chi tiết |
14 |
Đại học khoa học kỹ thuật ứng dụng Đài Nam |
臺南應用科技大學 |
Xem chi tiết |
15 |
Học viện quản lí Hưng Quốc |
興國管理學院 |
Xem chi tiết |
16 |
Học viện điều dưỡng quốc lập Đài Nam |
國立臺南護理專科學校 |
Xem chi tiết |
17 |
Học viện quản lí y tế Mẫn Hội |
敏惠醫護管理專科學校 |
Xem chi tiết |
18 |
Đại học Chân Lý |
真理大學 |
Xem chi tiết |
19 |
Học viện quản lý tài chính Trung Tín |
中信金融管理學院 |
Xem chi tiết |
20 |
Học viện kỹ thuật Lan Dương |
南榮科技大學 |
Xem chi tiết |
21 |
Cao đẳng Quản lý Y khoa Nhân Đức |
敏惠醫護管理專科學校 |
Xem chi tiết |
V. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở TÂN BẮC
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học Mở quốc lập |
國立空中大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học quốc lập Đài Bắc |
國立臺北大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Đại học quốc lập Nghệ thuật Đài Loan |
國立臺灣藝術大學 |
Xem chi tiết |
4 |
Đại học Phụ Nhân |
輔仁大學 |
Xem chi tiết |
5 |
Đại học Đạm Giang |
淡江大學 |
Xem chi tiết |
6 |
Đại học khoa học kỹ thuật Tỉnh Ngô |
醒吾科技大學 |
Xem chi tiết |
7 |
Đại học khoa học kỹ thuật Cảnh Văn |
景文科技大學 |
Xem chi tiết |
8 |
Đại học khoa học kỹ thuật Minh Chí |
明志科技大學 |
Xem chi tiết |
9 |
Đại học khoa học kỹ thuật Đông Nam |
東南科技大學 |
Xem chi tiết |
10 |
Đại học Hoa Phạm |
華梵大學 |
Xem chi tiết |
15 |
Đại học khoa học kỹ thuật Thánh John |
聖約翰科技大學 |
Xem chi tiết |
16 |
Học viện Công nghệ Lê Minh |
黎明技術學院 |
Xem chi tiết |
17 |
Học viện y khoa Mackay |
馬偕醫學院 |
Xem chi tiết |
18 |
Học viện kỹ thuật Trí Lý |
致理技術學院 |
Xem chi tiết |
19 |
Học viện kỹ thuật Đại Hán |
德霖技術學院 |
Xem chi tiết |
20 |
Học viện kỹ thuật Hoa Hạ |
華夏技術學院 |
Xem chi tiết |
21 |
Học viện kỹ thuật Lan Dương |
黎明技術學院 |
Xem chi tiết |
22 |
Học viện kỹ thuật Á Đông |
亞東技術學院 |
Xem chi tiết |
23 |
Cao đẳng Y tế và Quản lý Hồng Tiến |
耕莘健康管理專科學校 |
Xem chi tiết |
VI. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở ĐÀO VIÊN
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học quốc lập Trung ương |
國立中央大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học quốc lập Thể dục |
國立體育大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Đại học Trường Canh |
長庚大學 |
Xem chi tiết |
4 |
Đại học Trung Nguyên |
中原大學 |
Xem chi tiết |
5 |
Đại học Khai Nam |
開南大學 |
Xem chi tiết |
6 |
Đại học Nguyên Trí |
元智大學 |
Xem chi tiết |
7 |
Đại học khoa học kỹ thuật Kiện Hành |
健行科技大學 |
Xem chi tiết |
8 |
Đại học khoa học kỹ thuật Long Hoa |
龍華科技大學 |
Xem chi tiết |
9 |
Đại học khoa học kỹ thuật Vạn Năng |
萬能科技大學 |
Xem chi tiết |
10 |
Đại học Cảnh sát Trung ương |
中央警察大學 |
Xem chi tiết |
11 |
Đại học Quốc phòng Đài Loan |
國防大學 |
Xem chi tiết |
12 |
Đại học Minh Truyền |
銘傳大學 |
Xem chi tiết |
13 |
ĐH KHKT Thanh Vân |
清雲科技大學 |
Xem chi tiết |
14 |
Trường Lục quân Trung Hoa Dân quốc |
陸軍專科學校 |
Xem chi tiết |
15 |
Học viện kỹ thuật Sáng Kiến Đào Viên |
桃園創新技術學院 |
Xem chi tiết |
16 |
Cao đẳng Quản lý và Chăm sóc Y tế Tân Sinh |
新生醫護管理專科學校 |
Xem chi tiết |
VII. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở CAO HÙNG
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học Kỹ Thuật Phụ Anh |
輔英科技大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học Nghĩa Thủ |
義守大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Đại học Kỹ thuật Cao Uyễn |
高苑科技大學 |
Xem chi tiết |
4 |
Đại học Y Học Cao Hùng |
高雄醫學大學 |
Xem chi tiết |
5 |
Đại học Quốc Gia Sư Phạm Cao Hùng |
國立高雄師範大學 |
Xem chi tiết |
6 |
Đại học Quốc gia Du Lịch và Khách sạn Cao Hùng |
國立高雄餐旅大學 |
Xem chi tiết |
7 |
Đại học Quốc gia Tôn Trung Sơn |
國立中山大學 |
Xem chi tiết |
8 |
Đại học Quốc lập Cao Hùng |
國立高雄大學 |
Xem chi tiết |
9 |
Đại học Thiết kế Đông Phương |
東方設計大學 |
Xem chi tiết |
10 |
Đại học Ngoại ngữ Văn Tảo |
文藻外語大學 |
Xem chi tiết |
11 |
Đại học Thụ Đức |
樹德科技大學 |
Xem chi tiết |
12 |
Đại học Kỹ thuật Chánh Tú |
正修科技大學 |
Xem chi tiết |
13 |
Đại học khoa học kỹ thuật quốc lập Đệ Nhất Cao Hùng |
國立高雄第一科技大學 |
Xem chi tiết |
14 |
Đại học khoa học kỹ thuật Hải Dương quốc lập Cao Hùng |
國立高雄海洋科技大學 |
Xem chi tiết |
15 |
Đại học khoa học kỹ thuật ứng dụng quốc lập Cao Hùng |
國立高雄應用科技大學 |
Xem chi tiết |
16 |
Đại học mở Cao Hùng |
高雄市立空中大學 |
Xem chi tiết |
17 |
Đại học Thực Tiễn |
實踐大學 |
Xem chi tiết |
18 |
Học viện kỹ thuật Hòa Xuân |
和春技術學院 |
Xem chi tiết |
19 |
Học viện kỹ thuật Không quân Hàng không |
空軍航空技術學院 |
Xem chi tiết |
20 |
Cơ sở Cao đẳng Quản lý Y khoa Nhân Đức |
高美醫護管理專科學校 |
Xem chi tiết |
21 |
Trường Sĩ quan Không quân Trung Hoa Dân quốc |
中華民國空軍軍官學校 |
Xem chi tiết |
22 |
Trường Sĩ quan Lục quân Trung Hoa Dân quốc |
中華民國陸軍軍官學校 |
Xem chi tiết |
VIII. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở CƠ LONG
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học Quốc lập Hải Dương |
國立臺灣海洋大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Học viện Quản lí và Y tế Kinh Quốc |
經國管理暨健康學院 |
Xem chi tiết |
3 |
Đại Học Khoa học Kỹ thuật điện ảnh Sùng Hữu |
崇佑影藝科技大學 |
Xem chi tiết |
4 |
Học viện điều dưỡng và sức khỏe Đức Dục |
德育護理健康學院 |
Xem chi tiết |
5 |
Cơ sở Học viện kỹ thuật Trí Lý |
經國管理暨健康學院 |
Xem chi tiết |
IX.DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở TÂN TRÚC
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học Quốc lập Giao Thông |
國立交通大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học Quốc lập Thanh Hoa |
國立清華大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Đại học Trung Hoa |
中華大學 |
Xem chi tiết |
4 |
Đại học Huyền Trang |
玄奘大學 |
Xem chi tiết |
5 |
Đại học khoa học kỹ thuật Nguyên Bồi |
元培科技大學 |
Xem chi tiết |
6 |
Đại học Khoa học và Kỹ thuật Minh Tân |
明新科技大學 |
Xem chi tiết |
7 |
Đại học khoa học kỹ thuật Đại Hoa |
大華科技大學 |
Xem chi tiết |
X. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở BÌNH ĐÔNG
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại Học Quốc Lập Bình Đông |
國立屏東大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học khoa học kỹ thuật quốc lập Bình Đông |
國立屏東科技大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Đại học khoa học kỹ thuật Mỹ Hòa |
美和科技大學 |
Xem chi tiết |
4 |
Đại học khoa học kỹ thuật Đại Nhân |
大仁科技大學 |
Xem chi tiết |
5 |
Học viện quản lí y tế Từ Huệ |
慈惠醫護管理專科學校 |
Xem chi tiết |
XI. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở CHƯƠNG HÓA
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại Học Sư Phạm Quốc Lập Chương Hóa |
國立彰化師範大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại Học Đại Diệp |
大葉大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Đại Học Minh Đạo |
明道大學 |
Xem chi tiết |
4 |
Đại Học Khoa học Kỹ thuật Kiến Quốc |
建國科技大學 |
Xem chi tiết |
5 |
Đại Học Khoa học Kỹ thuật Trung Châu |
中州科技大學 |
Xem chi tiết |
6 |
Học viện KT Trung Xuyên |
中州技術學院 |
Xem chi tiết |
XII. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở HOA LIÊN
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học Quốc lập Đông Hoa |
國立東華大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học Từ Tế |
慈濟大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Học viện kỹ thuật Từ Tế |
慈濟技術學院 |
Xem chi tiết |
4 |
Học viện dịch vụ và lữ hành Đài Loan |
臺灣觀光學院 |
Xem chi tiết |
5 |
Học viện kỹ thuật Đại Hán |
大漢技術學院 |
Xem chi tiết |
XIII. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở NGHI LAN
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học quốc lập Nghi Lan |
國立宜蘭大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học Phật Quang |
佛光大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Học viện kỹ thuật Lan Dương |
蘭陽技術學院 |
Xem chi tiết |
XIV. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở NAM ĐẦU
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học Kỹ thuật và Khoa học Nam Đầu |
南投科技大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học Quốc lập Kỵ Nam |
國立暨南國際大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Đại học Quốc gia Chiayi |
國立嘉義大學 |
Xem chi tiết |
4 |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Nam Khai |
南開科技大學 |
Xem chi tiết |
XV. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở GIA NGHĨA
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học Quốc lập Gia Nghĩa |
國立嘉義大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học quốc lập Trung Chính |
國立中正 大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Đại học Nam Hoa |
南華大學 |
Xem chi tiết |
4 |
Đại học khoa học kỹ thuật Ngô Phụng |
吳鳳科技大學 |
Xem chi tiết |
5 |
Học viện quản lí y tế Vinh Nhân |
崇仁醫護管理專科學校 |
Xem chi tiết |
6 |
Học viện kỹ thuật Đại Đồng |
大同技術學院 |
Xem chi tiết |
7 |
Đại học khoa học kỹ thuật Trường Canh |
長庚科技大學 |
Xem chi tiết |
XVI. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở ĐÀI ĐÔNG
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại Học Quốc Lập Đài Đông |
國立臺東大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học Mỹ Hòa |
美和科技大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Cao Đẳng Quốc lập Đài Đông |
國立臺東專科學校 |
Xem chi tiết |
XVII. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở MIÊU LẬT
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Dục Đạt |
育達科技大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học Quốc lập Liên Hợp |
國立聯合大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Học viện kỹ thuật sáng tạo Châu Á-Thái Bình Dương |
亞太創意技術學院 |
Xem chi tiết |
4 |
Cao đẳng Quản lý Y khoa Nhân Đức |
仁德醫護管理專科學校 |
Xem chi tiết |
XVIII. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở VÂN LÂM
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học Quốc gia Formosa |
國立虎尾科技大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học Quốc lập Hồ Vĩ |
國立虎尾科技大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Đại học Khoa học Kỹ thuật quốc lập Vân Lâm |
國立雲林科技大學 |
Xem chi tiết |
4 |
Đại học Khoa học kỹ thuật Hoàn Cầu |
國立雲林科技大學 |
Xem chi tiết |
XIX. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở BÀNH HỒ
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Quốc lập Bành Hồ |
國立澎湖科技大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Đại học Mở Quốc lập |
國立空中大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Trung học Cao cấp Quốc lập Mã Công |
國立馬公高級中學 |
Xem chi tiết |
4 |
Trường sự nghiệp hàng hải thủy sản cao cấp Quốc lập Bành Hồ |
國立澎湖高級海事水產職業學校 |
Xem chi tiết |
XX. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở KIM MÔN
STT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ĐÀI |
XEM THÊM |
1 |
Đại học Quốc lập Kim Môn |
國立金門大學 |
Xem chi tiết |
2 |
Cơ sở của Đại học Minh Truyền |
銘傳大學 |
Xem chi tiết |
3 |
Cơ sở của Đại học Quốc lập Cao Hùng |
國立高雄大學 |
Xem chi tiết |
III. CHỌN ĐƠN VỊ TƯ VẤN LÀM HỒ SƠ
- Đài Loan có hàng trăm trường Đại học, nhưng không phải trường nào cũng có tỷ lệ visa cao và có nhiều chính sách tốt. Chính vì vậy lựa chọn trường nào, vùng nào, chi phí tốt không, chất lượng đảm bảo không ? Có gần ga và nhiều việc làm thêm không ...là điều cực quan trọng. Một trung tâm có uy tín ở Việt Nam sẽ định hướng cho bạn tốt nhất những điều đó.
- Hiện nay ở Việt Nam có hàng ngàn các công ty lớn nhỏ, nhưng không phải công ty nào cũng có uy tín và kinh nghiệm xử lý hồ sơ, thậm trí số công ty ma còn nhiều hơn công ty chuẩn. Nên lựa chọn đúng nơi bạn không chỉ chọn được trường tốt, mà còn tìm được nơi làm hồ sơ du học nhanh chóng, hiệu quả và chi phí hợp lý.
- DU HỌC TRẠM là đơn vị có tuổi đời 15 năm kinh nghiệm trong xử lý và tư vấn du học Đài Loan. Đến TRẠM một lần tìm hiểu và gặp gỡ học sinh đang học, kết nối học sinh đã bay, bạn sẽ hiểu về uy tín của chúng tôi. Hãy đến TRẠM ngay nhé !
🅿️ ĐỊA CHỈ: TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở ĐÀI LOAN TẠI VIỆT NAM:
1️⃣ Trạm Hà Nội: 77 Dương Khuê, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
2️⃣ Trạm Hồ Chí Minh: 226/11 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp, Hồ Chí Minh
3️⃣ Trạm Đắk Lắk: số 359 Võ Văn Kiệt, Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
4️⃣ Trạm Tây Ninh: số 176 Nguyễn Trãi, Phường 3, Thành phố Tây Ninh.
☎️ 𝐇𝐎𝐓𝐋𝐈𝐍𝐄: 0969.887.552 hoặc 0966.553.993
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN