• tramduhoc@gmail.com
  • 226/11 Nguyễn Thái Sơn, Phường 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh

DANH SÁCH TRƯỜNG TOP - HỆ TIẾNG HÀN (D4-1) - DU HỌC HÀN QUỐC 2025 (MỚI NHẤT)

Khi du học Hàn Quốc, ngoài việc chọn trường, bạn phải xác định xem trường Đại học/cao đẳng đó có được phép tuyển sinh & cấp visa năm bạn đi du học không? Vậy những trường nào được phép tuyển sinh & cấp visa du học cho du học sinh nước ngoài năm 2025? Hãy cũng TRẠM DU HỌC tìm hiểu nhé !

Hàng năm Uỷ ban thẩm định của Đại sứ Quán Hàn Quốc đánh giá và Bộ tư pháp Hàn Quốc xét duyệt và đưa ra danh sách chính thức các trường Top 1%, trường được chứng nhận (Top 2), trường không được chứng nhận (Top 3), trường đang xem xét và trường bị hạn chế visa (Top 4) năm 2025. Đây là những trường Đại học - Cao đẳng - Cao học đáp ứng một số tiêu chí đánh giá và có số lượng du học sinh bất hợp pháp trong trong ngưỡng chấp nhận được. Những trường này sẽ được phép hoặc không được tuyển sinh và cấp visa du học cho du học sinh trong suốt 1 năm.

Ngày 24/2/2025 vừa qua, Uỷ ban thẩm định và Bộ tư pháp đã chính thức công bố danh sách các trường chứng nhận và hạn chế HỆ DU HỌC TIẾNG D4-1 năm 2025. Hãy cùng TRẠM DU HỌC xem kỹ nhé.

I. DANH SÁCH TRƯỜNG TOP 1% - DIỆN DU HỌC TIẾNG (D4-1) - NĂM 2025:

Trường Đại Học Quốc thuộc Top 1% là trường có tỷ lệ du học sinh trốn ra ngoài bất hợp pháp dưới 1%/ năm (trường visa thẳng). Trong đó, trường top 1 lại được chia thành 2 loại:

  • Trường top 1 ra thư mời
  • Trường top 1 ra code

Với các Trường top 1, học sinh sẽ được miễn phỏng vấn xin visa ở đại sứ quán, tuy nhiên các trường này tuyển sinh với tiêu chí cao hơn, khắt khe hơn so với các tốp trường khác:

LOẠI TRƯỜNG STT TÊN TRƯỜNG TÊN HÀN QUỐC VÙNG
Đại học (22 trường) 1 Đại học Chung-Ang 중앙대학교 Seoul
2 Đại học Dongguk 동국대학교 Seoul
3 Đại học Hansung 한성대학교 Seoul
4 Đại học Hanyang 한양대학교 Seoul
5 Đại học Hongik 홍익대학교 Seoul
6 Đại học Konkuk 건국대학교 Seoul
7 Đại học Nữ Duksung 덕성여자대학교 Seoul
8 Đại học Nữ Ewha 이화여자대학교 Seoul
9 Đại học Nữ Sookmyung 숙명여자대학교 Seoul
10 Đại học Nữ Sungshin 성신여자대학교 Seoul
11 Đại học Seokyeong 서경대학교 Seoul
12 Đại học Korea 고려대학교 Seoul
13 Đại học Seoul Sirip 서울시립대학교 Seoul
14 Đại học Sungkyunkwan 성균관대학교 Seoul
15 Đại học Thần học Seoul 서울신학대학교 Gyeonggi
16 Đại học Busan 부산대학교 Busan
17 Đại học Chungnam 충남대학교 Daejeon
18 Đại học Keimyung  계명대학교 Daegu
19 Đại học Kyungpook 경북대학교 Daegu
20 Đại học Pohang Khoa học và Công nghệ  포항공과대학교 Gyeongsangbuk
21 Đại học Semyung 세명대학교 Chungcheongbuk
22 Đại học Sunmoon 선문대학교 Chungcheongnam
 
Cao đẳng (1 trường) 1 Đại học Kyungbok 경복대학교  
 
Cao học (4 trường) 1 Đại học Khoa học và Công nghệ (UTS)    
2 Đại học Sau đại học Cải cách    
3 Trường Nghiên cứu Chính sách Quốc tế của Viện Phát triển Hàn Quốc    
4 Đại học Onseok    
 

II. DANH SÁCH TRƯỜNG CHỨNG NHẬN TOP 2% - DIỆN DU HỌC TIẾNG D4-1 - NĂM 2025:

Trường Đại Học Hàn Quốc thuộc Top 2% (trường chứng nhận), tức là trong năm trước Cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc chứng nhận có tỷ lệ du học sinh bỏ trốn cao hơn 1% và dưới 10%, do đó học cần cần ra Đại sứ quán Hàn để phỏng vấn, nếu phỏng vấn đạt mới được cấp visa.

Tuy nhiên phỏng vấn cũng không quá khó nếu như các bạn tìm đúng trung tâm xử lý hồ sơ uy tín, có sự chuẩn bị kỹ cho việc luyện phỏng vấn.

LOẠI TRƯỜNG STT TÊN TRƯỜNG TÊN HÀN QUỐC VÙNG

Đại học (70 trường)


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 Đại học Gachon 가천대학교 Gyeonggi
2 Đại học Công giáo Hàn Quốc 가톨릭대학교 Gyeonggi
3 Đại học Kangneung-Wonju Quốc gia 국립강릉원주대학교 Gangwon
4 Đại học Kangwon 강원대학교 Gangwon
5 Đại học Konyang 건양대학교 Daejeon
6 Đại học Kyonggi 경기대학교 Gyeonggi
7 Đại học Kyungnam 경남대학교 Gyeongsangnam
8 Đại học Kyungdong 경동대학교 Gangwon
9 Đại học Quốc gia Gyeongsang 경상국립대학교 Gyeongsangnam
10 Đại học Kyungsung 경성대학교 Busan
11 Đại học Kyungwoon 경운대학교 Gyeongsan
12 Đại học Kyungil 경일대학교 Gyeongsan
13 Đại học Kyunghee 경희대학교 Seoul
14 Đại học Korea (Sejong) 고려대학교(세종) Seoul
15 Đại học Quốc gia Kongju 국립공주대학교 Chungnam
16 Đại học Quốc gia Kunsan 국립군산대학교 Jeonbuk
17 Đại học Quốc gia Pukyong 국립부경대학교 Busan
18 Đại học Quốc gia Suncheon 국립순천대학교 Jeonnam
19 Đại học Quốc gia Andong 국립안동대학교 Gyeongbuk
20 Đại học Giao thông Vận tải QG Hàn Quốc 국립한국교통대학교 Chungbuk
21 Đại học Quốc gia Hanbat 국립한밭대학교 Daejeon
22 Đại học Kookmin 국민대학교 Seoul
23 Đại học Kimcheon 김천대학교 Gimcheon
24 Đại học Nazareth 나사렛대학교 Chungnam
25 Đại học Namseoul 남서울대학교 Chungnam
26 Đại học Dankook 단국대학교 Gyeonggi
27 Đại học Công giáo Daegu 대구가톨릭대학교 Daegu
28 Đại học Daegu 대구대학교 Daegu
29 Đại học Daejeon 대전대학교 Daejeon
30 Đại học Dongguk (cơ sở WISE) 동국대학교(WISE) Gyeongbuk
31 Đại học Dongseo 동서대학교 Busan
32 Đại học Dongshin 동신대학교  
33 Đại học Dong-A 동아대학교 Busan
34 Đại học Myongji 명지대학교 Seoul
35 Đại học Mokwon 목원대학교 Daejeon
36 Đại học Paichai 배재대학교 Daejeon
37 Đại học Baekseok 백석대학교 Chungnam
38 Đại học Ngoại ngữ Busan 부산외국어대학교 Busan
39 Đại học Sogang 서강대학교 Seoul
40 Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul 서울과학기술대학교 Seoul
41 Đại học Quốc gia Seoul 서울대학교 Seoul
42 Đại học Nữ Seoul 서울여자대학교 Seoul
43 Đại học Sungkyul 성결대학교 Gyeonggi
44 Đại học Sejong 세종대학교 Seoul
45 Đại học Soongsil 숭실대학교 Seoul
46 Đại học Shinkyungju 신경주대학교 Gyeongbuk
47 Đại học Silla 신라대학교 Busan
48 Đại học Shinhan 신한대학교 Gyeonggi
49 Đại học Ajou 아주대학교 Gyeonggi
50 Đại học Yonsei 연세대학교 Seoul
51 Đại học Yonsei (Mirae) 연세대학교 (미래캠퍼스) Wonju
52 Đại học Yeungnam 영남대학교 Gyeongbuk
53 Đại học Youngsan 영산대학교 Gyeongsangnam/Busan
54 Đại học Woosuk 우송대학교 Daejeon
55 Đại học Inje 인제대학교 Gyeongsangnam
56 Đại học Incheon 인천대학교 Incheon
57 Đại học Inha 인하대학교 Incheon
58 Đại học Jeonnam 전남대학교 Gwangju
59 Đại học Jeonbuk 전북대학교 Jeonju
60 Đại học Jeju 제주대학교 Jeju
61 Đại học Joongbu 중부대학교 Chungnam
62 Đại học Cheongju 청주대학교 Chungbuk
63 Đại học Chungbuk 충북대학교 Chungbuk
64 Đại học Pyeongtaek 평택대학교 Gyeonggi
65 Đại học Ngoại ngữ Hankuk 한국외국어대학교 Seoul
66 Đại học Hannam 한남대학교 Daejeon
67 Đại học Hanseo 한서대학교 Chungnam
68 Đại học Hanyang (ERICA) 한양대학교 (ERICA) Gyeonggi
69 Đại học Honam 호남대학교 Gwangju
70 Đại học Hoseo 호서대학교 Chungnam
 




Cao đẳng (11 trường)





1 Đại học Khoa học và Công nghệ Gyeonggi 경기과학기술대학교 Gyeonggi
2 Đại học Thông tin Gyeongnam 경남정보대학교 Gyeongsangnam
3 Đại học Kyungbok 경복대학교 Gyeonggi
4 Đại học Dong-eui 동의과학대학교 Busan
5 Đại học Khoa học và Công nghệ Busan 부산과학기술대학교 Busan
6 Đại học Bucheon 부천대학교 Gyeonggi
7 Đại học Seojeong 서정대학교 Gyeonggi
8 Cao đẳng Yeungjin 영진전문대학교 Daegu
9 Đại học Osan 오산대학교 Gyeonggi
10 Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin 용인예술과학대학교 Gyeonggi
11 Đại học Khoa học Ulsan 울산과학대학교 Ulsan
 
Cao học (1 trường) 1 Đại học sau đại học Sunhak UP 선학유피대학원대학교 Gyeonggi
 

III. DANH SÁCH TRƯỜNG CHƯA ĐƯỢC CHỨNG NHẬN TOP 3% - DIỆN DU HỌC TIẾNG D4-1 - NĂM 2025:

Trường Top 3 là trường có tỉ lệ bỏ trốn năm trước cao hơn 10%. Chính có tỉ lệ trốn cao như vậy nên luật mới của Hàn áp dụng từ 01/01/2020 quy định: Du học sinh quốc tế đi trường top 3 phải ra ngân hàng Hàn Quốc ở Việt Nam mở một sổ tài khoản và đóng vào 10,000 USD, để cục lấy căn cứ cấp code visa.

Tuy rằng được xét code visa, nhưng tỷ lệ trượt cũng có chứ không đạt tỷ lệ 100% như là tốp 1. Vậy nên lựa chọn đúng trung tâm để xử lý hồ sơ là điều rất quan trọng

Các trường tốp 3 không có danh sách cụ thể, vid nhiều nên không thể liệt kê hết. Để xác định các trường top 3 thì chúng ta chỉ việc xem nó không nằm trong danh sách tốp 1-2-4 thì là tốp 3. Ở đây DU HỌC AKI cũng liệt kê ra một số trường cho các bạn tham khảo ( Lưu ý là không đầy đủ hết nhé):

LOẠI TRƯỜNG STT TÊN TRƯỜNG TÊN HÀN QUỐC VÙNG





Đại học


1 Đại học Kyungmin 경민대학교 Gyeonggi
2 Đại học Kwangshin 광신대학교 Gwangju
3 Đại học Korea Kinh Thánh 한국 성서 대학교 Seoul
4 Đại học Jangan 장안대학교 Gyeonggi
5 Đại học Sungsan Hyo 성산효대학교 Incheon
6 Đại Học Songho 성산효대학교 Gangwon
7 Đại học nữ sinh Soongeui 숭의여자대학교 Jung-gu
8 Đại học Ansan  안산대학교 Ansan 
9 Đại học Asin 아신대학교 Gyeonggi 
10 Đại học Shin Ansan 신안산대학교 Ansan-si
11 Đại học Tongwon 동원대학교 Gyeonggi 
12 Đại học Changshin 창신대학교 Changwon
13 Trường Đại học Nghệ thuật Yewon 예원예술대학교학교 Jeollabuk-do
14 Đại học Chungwoon 청운대학교 Incheon
15 Đại học Daewon 대학교원대학교 Chungcheongbuk
16 Đại học Dongnam Health 동남건강대학교 Gyeonggi
17 Đại học Seoyeong 서영대학교 Gwangju
18 Đại học Sangmyung 상명대학교 Seoul
19 Đại học Sungkyul 성결대학교 Gyeonggi
20 Họcviện truyền thông và nghệ thuật DongAh 동아방송예술대학교 Gyeonggi
21 Đại học nữ sinh Kyungin  경인여자대학교 Incheon
22 Đại học Seojeong 서정대학교 Gyeonggi
23 Đại học Yeonsung 연성대학교 Gyeonggi
24 Đại học Incheon Jeonmun (Jeaneung) 인천재능대학교 Incheon
25 Đại học Kimpo 김포대학교 Gyeonggi
26 Đại học Seoul Venture 서울벤처대학교 Seoul
27 Đại học Kwangwoon 광운대학교 Seoul
28 Đại học Koje 거제대학교 Gyeongsangnam
29 Đại học Masan 마산대학교 Gyeongsangnam
30 Đại học Chongshin 총신대학교 Gyeongsangnam
31 Đại học Dong Myung 동명대학교 Busan
32 Đại Học Kỹ thuật Busan 부산과학기술대학교 Busan
33 Đại học Công giáo Busan 부산가톨릭대학교 Busan
34 Đại học Kosin 고신대학교 Busan
35 Đại học Quốc tế Jeju 제주국제대학교 Jeju
36 Đại học Gimhae 김해대학교 Gyeongsangnam-do
37 Đại học KH và CN Chosun 조선이공대학교 Gwangju
38 Đại học Songwon 송원대학교 Gwangju
39 Đại học Nghệ thuật Daegu 대구예술대학교 Gyeongsangbuk
40 Đại học Chosun 조선대학교 Gwangju
41 Đại học Gumi 구미대학교 Gyeongsangbuk
42 Đại học Chungcheong 충청대학교 Chungcheongbuk
43 Đại học Uiduk 위덕대학교 Gyeongsangbuk
44 Đại học Daeduk 대덕대학교 Daejeon
 
 


Cao đẳng




1 Cao đẳng Myongji 명지전문대학교 Seoul
2 Cao đẳng Ajou Motor 아주자동차대학교 Chungcheongnam
3 Cao đẳng Thông tin và Công nghệ Kyungnam 경남정보대학교 Busan
4 Cao đẳng Suncheon Jeil 순천제일대학교 Suncheon, Jeollanam-
5 Cao đẳng Hyejeon 혜전대학교 Chungcheongnam-do
6 Cao đẳng Kungjang 군장대학교 Jeollabuk
7 Cao đẳng Keimyung 계명문화대학교 Daegu
 

IV. DANH SÁCH TRƯỜNG HẠN CHẾ VISA TOP 4% - DIỆN DU HỌC TIẾNG D4-1 - NĂM 2025:

Đây là tốp trường có tỷ lệ học sinh bỏ trốn rất cao, nên khuyễn cáo học sinh tránh nộp hồ sơ các trường này, bởi sẽ rất khó ra được visa:

LOẠI TRƯỜNG STT TÊN TRƯỜNG TÊN HÀN QUỐC VÙNG
Đại học (3 trường) 1 Đại học Sehan 세한대학교  
2 Đại học Joong-Ang Sangha 중앙상하대학교  
3 Đại học Chodang 조당대학교  
 


Cao đẳng (1 trường)

1 Đại học Y tế Gwangju 광주보건대학교  
2 Cao đẳng Nghệ thuật Busan 부산예술대학  
3 Đại học Songgok 송곡대학교  
4 Đại học Hanyoung 한영대학교  
 
Cao học (4 trường) 1 Trường Cao học Luật và Quản lý Quốc tế 국제법경영대학원  
2 Trường Cao học Kyung-Ahn 경안대학원  
3 Trường Cao học Phật giáo Seoul 서울불교대학원(內家子)  
4 Trường sau đại học Kinh thánh Ezra 에스라 성경 대학원  
 

 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Gọi ngay
Nhắn tin qua Facebook
Nhắn tin qua Zalo
Xem địa chỉ doanh nghiệp