Khi du học Hàn Quốc, ngoài việc chọn trường, bạn phải xác định xem trường Đại học/cao đẳng đó có được phép tuyển sinh & cấp visa năm bạn đi du học không? Vậy những trường nào được phép tuyển sinh & cấp visa du học cho du học sinh nước ngoài năm 2025? Hãy cũng TRẠM DU HỌC tìm hiểu nhé !
Hàng năm Uỷ ban thẩm định của Đại sứ Quán Hàn Quốc đánh giá và Bộ tư pháp Hàn Quốc xét duyệt và đưa ra danh sách chính thức các trường Top 1%, trường được chứng nhận (Top 2), trường không được chứng nhận (Top 3), trường đang xem xét và trường bị hạn chế visa (Top 4) năm 2025. Đây là những trường Đại học - Cao đẳng - Cao học đáp ứng một số tiêu chí đánh giá và có số lượng du học sinh bất hợp pháp trong trong ngưỡng chấp nhận được. Những trường này sẽ được phép hoặc không được tuyển sinh và cấp visa du học cho du học sinh trong suốt 1 năm.
Ngày 24/2/2025 vừa qua, Uỷ ban thẩm định và Bộ tư pháp đã chính thức công bố danh sách các trường chứng nhận và hạn chế HỆ DU HỌC TIẾNG D4-1 năm 2025. Hãy cùng TRẠM DU HỌC xem kỹ nhé.
LOẠI TRƯỜNG | STT | TÊN TRƯỜNG | TÊN HÀN QUỐC | VÙNG |
Đại học (22 trường) | 1 | Đại học Chung-Ang | 중앙대학교 | Seoul |
2 | Đại học Dongguk | 동국대학교 | Seoul | |
3 | Đại học Hansung | 한성대학교 | Seoul | |
4 | Đại học Hanyang | 한양대학교 | Seoul | |
5 | Đại học Hongik | 홍익대학교 | Seoul | |
6 | Đại học Konkuk | 건국대학교 | Seoul | |
7 | Đại học Nữ Duksung | 덕성여자대학교 | Seoul | |
8 | Đại học Nữ Ewha | 이화여자대학교 | Seoul | |
9 | Đại học Nữ Sookmyung | 숙명여자대학교 | Seoul | |
10 | Đại học Nữ Sungshin | 성신여자대학교 | Seoul | |
11 | Đại học Seokyeong | 서경대학교 | Seoul | |
12 | Đại học Korea | 고려대학교 | Seoul | |
13 | Đại học Seoul Sirip | 서울시립대학교 | Seoul | |
14 | Đại học Sungkyunkwan | 성균관대학교 | Seoul | |
15 | Đại học Thần học Seoul | 서울신학대학교 | Gyeonggi | |
16 | Đại học Busan | 부산대학교 | Busan | |
17 | Đại học Chungnam | 충남대학교 | Daejeon | |
18 | Đại học Keimyung | 계명대학교 | Daegu | |
19 | Đại học Kyungpook | 경북대학교 | Daegu | |
20 | Đại học Pohang Khoa học và Công nghệ | 포항공과대학교 | Gyeongsangbuk | |
21 | Đại học Semyung | 세명대학교 | Chungcheongbuk | |
22 | Đại học Sunmoon | 선문대학교 | Chungcheongnam | |
Cao đẳng (1 trường) | 1 | Kyungbok University | ||
Cao học (4 trường) | 1 | University of Science and Technology (UTS) | ||
2 | Reformed Graduate University | |||
3 | Korea Development Institute Graduate School of International Policy Studies | |||
4 | Onseok University | |||
LOẠI TRƯỜNG | STT | TÊN TRƯỜNG | TÊN HÀN QUỐC | VÙNG |
Đại học (22 trường) | 1 | Đại học | ||
2 | Đại học | |||
3 | Đại học | |||
4 | Đại học | |||
5 | Đại học | |||
6 | Đại học | |||
7 | Đại học | |||
8 | Đại học | |||
9 | Đại học | |||
10 | Đại học | |||
11 | Đại học | |||
12 | Đại học | |||
13 | Đại học | |||
14 | Đại học | |||
15 | Đại học | |||
16 | Đại học | |||
17 | Đại học | |||
18 | Đại học | |||
19 | Đại học | |||
20 | Đại học | |||
21 | Đại học | |||
22 | Đại học | |||
Cao đẳng (1 trường) | 1 | |||
Cao học (4 trường) | 1 | |||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
LOẠI TRƯỜNG | STT | TÊN TRƯỜNG | TÊN HÀN QUỐC | VÙNG |
Đại học (22 trường) | 1 | Đại học | ||
2 | Đại học | |||
3 | Đại học | |||
4 | Đại học | |||
5 | Đại học | |||
6 | Đại học | |||
7 | Đại học | |||
8 | Đại học | |||
9 | Đại học | |||
10 | Đại học | |||
11 | Đại học | |||
12 | Đại học | |||
13 | Đại học | |||
14 | Đại học | |||
15 | Đại học | |||
16 | Đại học | |||
17 | Đại học | |||
18 | Đại học | |||
19 | Đại học | |||
20 | Đại học | |||
21 | Đại học | |||
22 | Đại học | |||
Cao đẳng (1 trường) | 1 | |||
Cao học (4 trường) | 1 | |||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
LOẠI TRƯỜNG | STT | TÊN TRƯỜNG | TÊN HÀN QUỐC | VÙNG |
Đại học (22 trường) | 1 | Đại học Sehan | ||
2 | Đại học Joong-Ang Sangha | |||
3 | Đại học Chodang | |||
|
1 | Gwangju Health University | ||
2 | Busan Arts College | |||
3 | Songgok University | |||
4 | Hanyoung University | |||
Cao học (4 trường) | 1 | International Law and Management Graduate School | ||
2 | Kyung-Ahn Graduate School | |||
3 | Seoul Buddhist Graduate School | |||
4 | Ezra Bible Graduate School | |||
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN